Từ điển Thiều Chửu
奄 - yểm/yêm
① Bao la. bao la có hết các cái gọi là yểm hữu 奄有. ||② Chợt, vội. ||③ Yểm nhân 奄人 quan hoạn. ||④ Một âm là yêm. Lâu, cũng như chữ yêm 淹.

Từ điển Trần Văn Chánh
奄 - yêm
(văn) ① Quan hoạn (dùng như 閹,bộ 門): 奄人 Quan hoạn; ② Lâu, để lâu (dùng như 淹,bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh
奄 - yểm
(văn) ① Bao trùm, bao phủ: 奄有 Có đủ hết tất cả; ② Bỗng, đột nhiên, chợt, vội: 王師奄到 Quân nhà vua chợt đến (Nguỵ thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奄 - yêm
To lớn. Bao trùm cả — Lâu. Thời gian lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奄 - yểm
Gấp rút. Thình lình — Lặng lẽ. Im lặng như không còn sinh khí nữa — Một âm là Yêm. Xem Yêm.


奄忽 - yểm hốt || 奄有 - yêm hữu || 奄息 - yểm tức || 奄奄 - yêm yêm ||